I. GIẢI THỂ LOẠI
1. Đơn ca
TT
|
Tên tiết mục
|
Tác giả
|
Biểu diễn
|
Khoa
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Thương quê mình xứ Nghệ
|
Trần Thanh Tùng
|
Thu Hương
|
Tiểu học
|
94,0
|
Nhất
|
2.
|
Hà Nội niềm tin và hy vọng
|
Phan Nhân
|
Đức Linh
|
Công nghệ
|
92,5
|
Nhì
|
3.
|
Em ở nơi đâu
|
Phan Nhân
|
Mai Hùng
|
GDQP
|
91,0
|
Nhì
|
4.
|
Chúng con canh giấc ngủ cho Người
|
Nguyễn Đăng Nước
|
Quang Tuấn
|
Sinh
|
90,5
|
Nhì
|
5.
|
Em trong mắt tôi
|
Đức Cường
|
Xuân Thảo
|
Công nghệ
|
89,0
|
Ba
|
6.
|
Lời yêu gửi Noọng
|
Phan Đăng Long
|
Cẩm Tú
|
Luật
|
89,0
|
Ba
|
7.
|
Chào sông Mã anh hùng
|
Xuân Giao
|
Trung Thành
|
Thể dục
|
87,5
|
Ba
|
8.
|
Bình - Trị - Thiên khói lửa
|
Nguyễn Văn Thương
|
Hồng Minh
|
CNTT
|
87,0
|
Ba
|
9.
|
Bài ca cho em
|
Thành Vương
|
Tuấn Anh
|
Công nghệ
|
87,0
|
Ba
|
2. Song ca
TT
|
Tên tiết mục
|
Tác giả
|
Biểu diễn
|
Khoa
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Tình ca mùa xuân
|
Trần Hoàn
|
Hồng Minh, Hoài Thương
|
CNTT
|
89,0
|
Nhất
|
2.
|
Người đi xây hồ Kẻ Gỗ
|
Nguyễn Văn Tý
|
Khánh Thành, Mỹ Hạnh
|
Sinh
|
86,5
|
Nhì
|
3.
|
Tình ca Tây Bắc
|
Nhạc: Bùi Đức Hạnh, Lời: Cẩm Giang
|
Văn Vinh - Nguyễn Bích
|
Nông Lâm Ngư
|
85,5
|
Ba
|
4.
|
Tình ca Tây Bắc
|
Nhạc: Nguyễn Đức Hạnh, Thơ: Cẩm Giang
|
Quốc Trịnh, Thu Hiền
|
Ngữ Văn
|
83,5
|
Ba
|
3. Tốp ca
TT
|
Tên tiết mục
|
Tác giả
|
Biểu diễn
|
Khoa
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Bài ca Trường Đại học Sư phạm Vinh
|
Lân Hùng
|
Tốp ca nam nữ
|
Sinh
|
95,5
|
Nhất
|
2.
|
Trên những chặng đường biên giới
|
Trần Chung
|
Tốp ca nam
|
GDQP
|
91,5
|
Nhì
|
3.
|
Tôi yêu
|
Phương Uyên
|
Tốp ca nữ
|
Tiểu học
|
90,0
|
Nhì
|
4.
|
Khúc hát trên những chặng đường
|
Nguyễn Viết Toản
|
Tốp ca nữ
|
Sinh
|
89,0
|
Ba
|
5.
|
Bão nổi lên rồi
|
Trọng Bằng
|
Tốp ca nam
|
Thể dục
|
87,5
|
Ba
|
6.
|
Đường Trường Sơn xe anh qua
|
Văn Dung
|
Tốp ca nữ
|
Toán
|
86,5
|
Ba
|
7.
|
Bước chân trên dải Trường Sơn
|
Vũ Trọng Hối
|
Tốp ca nam
|
CNTT
|
85,5
|
Ba
|
8.
|
Xuân chiến sỹ
|
An Thuyên
|
Tốp ca nam
|
GDQP
|
85,5
|
Ba
|
4. Hát múa
TT
|
Tên tiết mục
|
Tác giả
|
Biểu diễn
|
Khoa
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Mái trường khát vọng
|
Thầy giáo Mai Tuấn Sơn
|
Tốp ca nam nữ, múa phụ hoạ
|
Tiểu học
|
95,5
|
Nhất
|
2.
|
Chúng con hát về Người
|
Hồ Hữu Thới
|
Tốp ca nam nữ, múa phụ hoạ
|
Sinh
|
94,5
|
Nhất
|
3.
|
Chào mừng Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Đỗ Minh
|
Tốp ca, múa phụ hoạ
|
GDQP
|
94,0
|
Nhì
|
4.
|
Lời ru Âu Lạc
|
Nguyễn Minh Sơn
|
Tốp ca nữ, múa phụ hoạ
|
Tiểu học
|
93,5
|
Nhì
|
5.
|
Hát mãi khúc quân hành
|
Diệp Minh Tuyền
|
Tốp ca nam, múa phụ hoạ
|
GDQP
|
93,0
|
Nhì
|
6.
|
Dòng máu Lạc Hồng
|
Lê Quang
|
Văn Công và tốp múa
|
Lịch sử
|
90,5
|
Ba
|
7.
|
Hãy đến với con người Việt Nam tôi
|
Xuân Nghĩa
|
Tốp ca nam nữ, múa phụ hoạ
|
Toán
|
90,5
|
Ba
|
8.
|
Rạng rỡ Việt Nam
|
Quang Vinh
|
Tốp ca nam nữ, múa phụ hoạ
|
Thể dục
|
87,5
|
Ba
|
5. Múa
TT
|
Tên tiết mục
|
Tác giả
|
Biểu diễn
|
Khoa
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Vẻ đẹp tiềm ẩn
|
Biên đạo: Thuỳ Linh
|
Tốp múa
|
Tiểu học
|
95,0
|
Nhất
|
2.
|
Hồn sen
|
Biên đạo: Minh Ngọc
|
Tốp múa
|
Tiểu học
|
94,5
|
Nhất
|
3.
|
Nét duyên xứ Nghệ
|
Biên đạo: Mỹ Duyên
|
Tốp múa
|
Toán
|
92,5
|
Nhì
|
4.
|
Khát vọng sống
|
Biên đạo: Ngọc Tú
|
Ngọc Tú
|
Kinh tế
|
88,0
|
Nhì
|
5.
|
Những cô gái Việt Nam
|
Biên đạo: Thuý Quỳnh
|
Tốp múa
|
Toán
|
87,0
|
Nhì
|
6.
|
Tiếng sáo diều tuổi thơ
|
Hoàng Thành
|
Tốp múa
|
Sinh
|
86,5
|
Ba
|
7.
|
Người mẹ làng Sen
|
Nhạc: Hoàng Thành, Thơ: Vi Phong
|
Tốp múa
|
Luật
|
85,0
|
Ba
|
8.
|
Những cô gái Việt Nam
|
|
Tốp múa
|
Thể dục
|
85,0
|
Ba
|
6. Kịch
TT
|
Tên tiết mục
|
Tác giả
|
Biểu diễn
|
Khoa
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Nghêu sò ốc hến
|
Biên đạo: Thu Hiền
|
Kịch
|
Ngữ Văn
|
90,5
|
Nhất
|
2.
|
Người về thăm quê
|
Biên đạo: Quang Sáng
|
Ca múa kịch
|
Kinh tế
|
89,5
|
Nhì
|
3.
|
Huyền thoại con đường mang tên Bác
|
Tự biên
|
Kịch hát
|
Ngoại ngữ
|
80,5
|
Ba
|
7. Độc tấu nhạc cụ
TT
|
Tên tiết mục
|
Tác giả
|
Biểu diễn
|
Khoa
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người
|
Trần Kiết Tường
|
Tuấn Anh độc tấu đàn bầu
|
Thể dục
|
84,0
|
KK
|
II. GIẢI TOÀN ĐOÀN
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng điểm
|
Xếp giải
|
Ghi chú
|
1.
|
LCĐ khoa Tiểu học
|
186,8
|
Nhất
|
|
2.
|
LCĐ khoa Sinh
|
183,4
|
Nhất
|
|
3.
|
LCĐ khoa GDQP
|
180,7
|
Nhì
|
|
4.
|
LCĐ khoa Toán
|
176,6
|
Nhì
|
|
5.
|
LCĐ khoa Kinh tế
|
174,7
|
Ba
|
|
6.
|
LCĐ khoa Thể dục
|
172,3
|
Ba
|
|
7.
|
LCĐ khoa Ngoại ngữ
|
166,1
|
Ba
|
|
BAN TỔ CHỨC
Xep_giai_091805162353.doc