Ban Tổ chức Liên hoan nghệ thuật tháng Năm - 2011 công bố kết quả điểm và xếp giải tiết mục, giải toàn đoàn của Liên hoan
TỔNG HỢP ĐIỂM VÀ XẾP GIẢI TIẾT MỤC
TT
|
Tên tiết mục
|
Thể loại
|
Đơn vị
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
Chào Việt Nam
|
Tốp ca
|
Giáo dục
|
18.5
|
Nhất
|
2.
|
Dâng Người tiếng hát mùa xuân
|
Tốp ca
|
Sinh
|
18.3
|
Nhất
|
3.
|
Bài ca xây dựng
|
Tốp ca
|
Xây dựng
|
18.0
|
Nhì
|
4.
|
Hãy đến với con người Việt Nam tôi
|
Tốp ca
|
Thể dục
|
17.8
|
Nhì
|
5.
|
Bức hoạ đồng quê
|
Tốp ca
|
Vật lý
|
17.7
|
Nhì
|
6.
|
Dấu chân phía trước
|
Tốp ca
|
Vật lý
|
17.6
|
Ba
|
7.
|
Đường tôi đi dài theo đất nước
|
Tốp ca
|
Sinh
|
17.6
|
Ba
|
8.
|
Rạng rỡ Việt Nam
|
Tốp ca
|
Ngoại ngữ
|
17.5
|
Ba
|
9.
|
Đêm Trường Sơn nhớ Bác
|
Tốp ca
|
Xây dựng
|
17.4
|
KK
|
10.
|
Khi Tổ quốc cần
|
Tốp ca
|
Địa lý
|
17.3
|
KK
|
11.
|
Tiếng hát trên đường quê hương
|
Tốp ca
|
Luật
|
17.2
|
KK
|
12.
|
Xinh tươi Việt Nam
|
Tốp ca
|
Ngoại ngữ
|
17.1
|
KK
|
13.
|
Hành khúc biên phòng
|
Tốp ca
|
Sinh
|
17.0
|
|
14.
|
Đảng đã cho ta mùa xuân
|
Tốp ca
|
Toán
|
16.9
|
|
15.
|
Xanh miền nắng gió
|
Tốp ca
|
Toán
|
16.9
|
|
16.
|
Xinh tươi Việt Nam
|
Tốp ca
|
Kinh tế
|
16.5
|
|
17.
|
Đất nước trọn niềm vui
|
Tốp ca
|
Địa lý
|
16.5
|
|
18.
|
Tiến về Sài Gòn
|
Tốp ca
|
ĐTVT
|
16.5
|
|
19.
|
Qua miền Tây Bắc
|
Tốp ca
|
ĐTVT
|
16.4
|
|
20.
|
Ca ngợi Hồ chủ tịch
|
Tốp ca
|
NLN
|
16.4
|
|
21.
|
Dấu chân phía trước
|
Tốp ca
|
CNTT
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
H'ren lên rẫy
|
Tam ca nữ
|
Giáo dục
|
19.1
|
Nhất
|
2.
|
Tôi yêu
|
Tam ca
|
Kinh tế
|
18.1
|
Nhì
|
3.
|
Nghệ Tĩnh mình đây
|
Song ca nam nữ
|
Vật lý
|
18.0
|
Nhì
|
4.
|
Đôi dép Bác Hồ
|
Tam ca nữ
|
Mầm non TH
|
17.8
|
Ba
|
5.
|
Hello Vietnam (Chào Việt Nam)
|
Song ca nữ
|
Ngoại ngữ
|
17.6
|
Ba
|
6.
|
Người đi xây Hồ Kẻ Gỗ
|
Song ca nam nữ
|
Thể dục
|
17.0
|
|
7.
|
Lời Bác dặn trước lúc đi xa
|
Song ca nữ
|
CNTT
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Bức hoạ đồng quê
|
Múa
|
Giáo dục
|
19.5
|
Nhất
|
2.
|
Hương sen tháng Năm
|
Múa
|
Mầm non TH
|
19.3
|
Nhất
|
3.
|
Hương sen quê Bác
|
Múa
|
Sinh
|
19.0
|
Nhất
|
4.
|
Về quê
|
Múa
|
LHS Lào
|
18.8
|
Nhì
|
5.
|
Vào mùa tháng Năm
|
Múa
|
Kinh tế
|
18.6
|
Nhì
|
6.
|
Đất Việt tiếng vọng ngàn đời
|
Múa
|
Luật
|
18.5
|
Nhì
|
7.
|
Quạt Việt
|
Múa
|
Toán
|
18.5
|
Ba
|
8.
|
Xuân về trên bản Mông
|
Múa
|
Chính trị
|
18.5
|
Ba
|
9.
|
Nét đẹp tình quê
|
Múa
|
Toán
|
18.4
|
Ba
|
10.
|
Hoa ban đêm xoè
|
Múa
|
Xây dựng
|
18.2
|
Không xếp
|
11.
|
Khúc hát ân tình
|
Múa
|
Luật
|
18.1
|
KK
|
12.
|
Mùa sen nhớ Bác
|
Múa
|
Toán
|
17.8
|
KK
|
13.
|
Lăm-xiêng-khoảng
|
Múa
|
LHS Lào
|
17.6
|
KK
|
14.
|
Sông Đăkrông mùa xuân về
|
Múa
|
Lịch sử
|
17.6
|
KK
|
15.
|
Giọng hò trên biển quê hương
|
Múa
|
NLN
|
17.5
|
KK
|
16.
|
Sắc sen
|
Múa
|
GDQP
|
17.5
|
|
17.
|
Mái đình làng biển
|
Múa
|
Thể dục
|
17.5
|
|
18.
|
Hương sắc bản làng
|
Múa
|
Hoá
|
17.5
|
|
19.
|
Sông-phon-pi-may
|
Múa
|
LHS Lào
|
17.5
|
|
20.
|
Đất nước bên bờ sóng
|
Múa
|
Lịch sử
|
17.5
|
|
21.
|
Người về thăm quê
|
Múa
|
CNTT
|
17.5
|
|
22.
|
Dệt lụa
|
Múa
|
Vật lý
|
17.0
|
|
23.
|
Non nước xứ Nghệ
|
Múa
|
Địa lý
|
17.0
|
|
24.
|
Quạt giấy
|
Múa
|
NLN
|
17.0
|
|
25.
|
Chỉ thế thôi
|
Múa
|
NLN
|
17.0
|
|
26.
|
Những cánh hoa dâng Bác
|
Múa
|
Hoá
|
16.5
|
|
27.
|
Việt Nam quê hương tôi
|
Múa
|
Ngữ Văn
|
16.5
|
|
28.
|
Câu đợi câu chờ
|
Múa
|
Chính trị
|
16.5
|
|
29.
|
Việt Nam gấm hoa
|
Múa
|
ĐTVT
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đứa bé
|
Kịch
|
Chính trị
|
17.5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Lãnh tụ ca (Ca ngợi Hồ Chủ tịch)
|
Hát múa
|
Giáo dục
|
19.3
|
Nhất
|
2.
|
Việt Nam gấm hoa
|
Hát múa
|
Sinh
|
18.5
|
Nhì
|
3.
|
Thăng Long - Hà Nội
|
Hát múa
|
Kinh tế
|
18.5
|
Nhì
|
4.
|
Đồng dao xứ Nghệ
|
Hát múa
|
Mầm non TH
|
18.3
|
Nhì
|
5.
|
Tự hào Trường Mầm non Đại học Vinh
|
Hát múa
|
Mầm non TH
|
18.2
|
Ba
|
6.
|
Bài ca sinh viên xứ Nghệ
|
Hát múa
|
Giáo dục
|
18.1
|
Ba
|
7.
|
Dòng máu Lạc Hồng
|
Hát múa
|
Vật lý
|
18.0
|
Ba
|
8.
|
Nghệ An vươn tầm cao mới
|
Hát múa
|
Luật
|
17.8
|
Ba
|
9.
|
Việt Nam gấm hoa
|
Hát múa
|
Toán
|
17.6
|
KK
|
10.
|
Bản hùng ca chim Lạc
|
Hát múa
|
GDQP
|
17.5
|
KK
|
11.
|
Đất Việt tiếng vọng ngàn đời
|
Hát múa
|
Hoá
|
17.5
|
KK
|
12.
|
Hãy đến với con người Việt Nam tôi
|
Hát múa
|
CNTT
|
17.5
|
KK
|
13.
|
Một thoáng quê hương
|
Hát múa
|
Ngữ Văn
|
17.5
|
KK
|
14.
|
Màu hoa đỏ
|
Hát múa
|
Chính trị
|
17.5
|
|
15.
|
Khi Tổ quốc cần
|
Hát múa
|
Kinh tế
|
17.0
|
|
16.
|
Bài ca thanh niên
|
Hát múa
|
Địa lý
|
17.0
|
|
17.
|
Người mẹ Làng Sen
|
Hát múa
|
CNTT
|
17.0
|
|
18.
|
Bước chân trên dãy Trường Sơn
|
Hát múa
|
GDQP
|
17.0
|
|
19.
|
Bài ca Hồ Chí Minh
|
Hát múa
|
Ngoại ngữ
|
17.0
|
|
20.
|
Lời ru ngàn đời
|
Hát múa
|
Thể dục
|
17.0
|
|
21.
|
Rạng rỡ Việt Nam
|
Hát múa
|
GDQP
|
17.0
|
|
22.
|
Non nước hữu tình
|
Hát múa
|
ĐTVT
|
17.0
|
|
23.
|
Bức Hoạ đồng quê
|
Hát múa
|
Ngữ Văn
|
16.5
|
|
24.
|
Hãy đến với con người Việt Nam tôi
|
Hát múa
|
Hoá
|
16.5
|
|
25.
|
Bức họa đồng quê
|
Hát múa
|
NLN
|
16.5
|
|
26.
|
Tự nguyện
|
Hát múa
|
Ngữ Văn
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Từ Làng Sen
|
Đơn ca nữ
|
Giáo dục
|
19.0
|
Nhất
|
2.
|
Non nước hữu tình
|
Đơn ca nữ
|
Lịch sử
|
19.0
|
Nhất
|
3.
|
Mái đình làng biển
|
Đơn ca nam
|
Vật lý
|
18.5
|
Nhì
|
4.
|
Cô dân quân làng Đỏ
|
Đơn ca nữ
|
Mầm non TH
|
18.3
|
Nhì
|
5.
|
Việt Nam
|
Đơn ca nữ
|
Hoá
|
18.1
|
Nhì
|
6.
|
Lời ca gửi Noọng
|
Đơn ca nữ
|
Lịch sử
|
18.0
|
Ba
|
7.
|
Tiểu đoàn 307
|
Đơn ca nam
|
GDQP
|
17.5
|
Ba
|
8.
|
Người sống mãi trong lòng miền Nam
|
Đơn ca nam
|
ĐTVT
|
17.5
|
Ba
|
9.
|
Việt Nam 2020
|
Đơn ca nam
|
Thể dục
|
17.5
|
KK
|
10.
|
Trên đỉnh Trường Sơn ta hát
|
Đơn ca nam
|
ĐTVT
|
17.5
|
KK
|
11.
|
Lá cờ Đảng
|
Đơn ca nam
|
Ngoại ngữ
|
17.5
|
KK
|
12.
|
Giai điệu Tổ quốc
|
Đơn ca nam
|
Xây dựng
|
17.0
|
KK
|
13.
|
Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người
|
Đơn ca nam
|
LHS Lào
|
17.0
|
KK
|
14.
|
Bác Hồ một tình yêu bao la
|
Đơn ca nữ
|
Sinh
|
17.0
|
KK
|
15.
|
Người về thăm quê
|
Đơn ca nữ
|
Thể dục
|
17.0
|
KK
|
16.
|
Người là niềm tin tất thắng
|
Đơn ca nam
|
Xây dựng
|
17.0
|
|
17.
|
Lời Bác dặn trước lúc đi xa
|
Đơn ca nữ
|
Ngữ Văn
|
17.0
|
|
18.
|
Chúng con canh giấc ngủ cho Người
|
Đơn ca nam
|
Kinh tế
|
17.0
|
|
19.
|
Chiếc áo bà ba
|
Đơn ca nữ
|
Toán
|
17.0
|
|
20.
|
Bài ca Hồ Chí Minh
|
Đơn ca nữ
|
Luật
|
17.0
|
|
21.
|
Tiếng hát giữa rừng Pắc-Bó
|
Đơn ca nam
|
Chính trị
|
17.0
|
|
22.
|
Lá cờ
|
Đơn ca nam
|
NLN
|
17.0
|
|
23.
|
Đêm Trường Sơn nhớ Bác
|
Đơn ca nam
|
LHS Lào
|
16.5
|
|
24.
|
Người về thăm quê
|
Đơn ca nam
|
Địa lý
|
16.5
|
|
25.
|
Thăm Bến Nhà Rồng
|
Đơn ca nữ
|
Hoá
|
16.5
|
|
26.
|
Lời Bác dặn trước lúc đi xa
|
Đơn ca nữ
|
Lịch sử
|
16.5
|
|
27.
|
Đảng là cuộc sống của tôi
|
Đơn ca nam
|
CNTT
|
16.5
|
|
28.
|
Lời người ra đi
|
Đơn ca nam
|
Ngữ Văn
|
16.0
|
|
TỔNG HỢP
Điểm TBC tiết mục và chương trình
XẾP GIẢI TOÀN ĐOÀN
TT
|
Đơn vị
|
Điểm TBC
tiết mục
|
Điểm TBC
chương trình
|
Tổng điểm
|
Xếp giải
|
1.
|
LCĐ khoa Giáo dục
|
18.92
|
19.2
|
38.12
|
Nhất
|
2.
|
CĐ trường MN TH
|
18.38
|
18.4
|
36.78
|
Nhất
|
3.
|
LCĐ khoa Kinh tế
|
17.62
|
19.0
|
36.62
|
Nhì
|
4.
|
LCĐ khoa Sinh
|
17.90
|
18.5
|
36.40
|
Nhì
|
5.
|
LCĐ khoa Vật lý
|
17.80
|
18.5
|
36.30
|
Nhì
|
6.
|
LCĐ khoa Luật
|
17.72
|
18.5
|
36.22
|
Ba
|
7.
|
LCĐ khoa GDQP
|
17.30
|
18.9
|
36.20
|
Ba
|
8.
|
LCĐ khoa Toán
|
17.59
|
18.5
|
36.09
|
Ba
|
9.
|
Đoàn LHS Lào
|
17.48
|
18.2
|
35.68
|
|
10.
|
LCĐ khoa Ngoại ngữ
|
17.34
|
18.0
|
35.34
|
|
11.
|
LCĐ khoa Lịch sử
|
17.72
|
17.5
|
35.22
|
|
12.
|
LCĐ khoa Xây dựng
|
17.52
|
17.5
|
35.02
|
|
13.
|
LCĐ khoa Hoá
|
17.10
|
17.5
|
34.60
|
|
14.
|
LCĐ khoa Địa lý
|
16.86
|
17.6
|
34.46
|
|
15.
|
LCĐ khoa Chính trị
|
17.40
|
17.0
|
34.40
|
|
16.
|
LCĐ khoa NLN
|
16.90
|
17.5
|
34.40
|
|
17.
|
LCĐ khoa Thể dục
|
17.30
|
17.0
|
34.30
|
|
18.
|
LCĐ khoa Ngữ Văn
|
16.59
|
17.5
|
34.09
|
|
19.
|
LCĐ khoa ĐTVT
|
16.82
|
17.0
|
33.82
|
|
20.
|
LCĐ khoa CNTT
|
14.75
|
17.5
|
32.25
|
|
BAN TỔ CHỨC
Tong_hop_diem_tiet_muc_-_Xep_giai_112305164847.doc
Tong_hop_diem_BTC_tiet_muc_va_CT_112305164935.doc