Olympic Vật lý sinh viên toàn quốc lần thứ XII năm 2009 diễn ra từ ngày 24 đến ngày 26 tháng 4 năm 2009 tại trường Đại học Vinh. Tham gia hội thi có 135 thí sinh đến từ 19 học viện, trường đại học trong cả nước. Olympic Vật lý sinh viên toàn quốc lần thứ XII đã thành công tốt đẹp. Trường Đại học Vinh đạt giải Nhất toàn đoàn, 4 giải Nhất phần thi thực nghiệm, 5 giải Nhì cho các phần thi trắc nghiệm và giải bài tập. Kết quả tổng thể của Olympic Vật lý sinh viên toàn quốc lần thứ XII như sau:
Giải toàn đoàn
GIẢI ĐẶC BIỆT
1
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
GIẢI NHẤT
1.
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
2.
|
Trường Đại học Vinh
|
3.
|
Trường Đại học An Giang
|
4.
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
5.
|
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
GIẢI NHÌ
1.
|
Trường Đại học Xây dựng
|
2.
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
3.
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
4.
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
|
5.
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
|
GIẢI BA
1.
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
|
2.
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
3.
|
Trường Đại học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội
|
4.
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
|
5.
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
6.
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
7.
|
Trường Đại học Mỏ địa chất
|
8.
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh
|
Giải phần thi trắc nghiệm:
GIẢI NHẤT
|
Đơn vị
|
Họ và tên
|
1
|
ĐHSP Hà Nội
|
Phan Đức Anh
|
|
|
Đỗ Minh Thành
|
|
|
Nguyễn Hoài Anh
|
2
|
ĐHBK TP HCM
|
Dương Quảng Điền
|
|
|
La Cẩm Chung
|
|
|
Lê Văn Tư
|
3
|
ĐHBK Hà Nội
|
Nguyễn Ngọc Toàn
|
|
|
Nguyễn Văn Trình
|
|
|
Nguyễn Khắc Quyền
|
4
|
ĐH KHTN - TP HCM
|
Huỳnh Chí Cường
|
|
|
Trương Gia Lợi
|
|
|
Nguyễn Duy Ngọc
|
5
|
ĐHSP - TP HCM
|
Lê Hải Mỹ Ngân
|
|
|
Hoàng Văn Hưng
|
|
|
Trương Trang Cát Tường
|
GIẢI NHÌ
6
|
ĐH KHTN - Hà Nội
|
Tô Duy Quang
|
|
|
Nguyễn Hoàng Vũ
|
|
|
Đào Duy Đức
|
7
|
ĐH An Giang
|
Huỳnh Tất Thành
|
|
|
Trần Thị Hồng Nhung
|
|
|
Lê Quốc Dũng
|
8
|
ĐH Xây dựng
|
Nguyễn Minh Cường
|
|
|
Đỗ Xuân Tuấn
|
|
|
Lê Thanh Quyết
|
9
|
ĐH Vinh
|
Lê Văn Vinh
|
|
|
Trịnh Thị Hồng
|
|
|
Lê Hồng Quảng
|
10
|
ĐHSP 2 Hà Nội
|
Nguyễn Thị Thắm
|
|
|
Nguyễn Xuân Tĩnh
|
|
|
Đào Thị Ngọc Mỹ
|
GIẢI BA
11
|
HVKT Quân sự
|
Tần Lê Hoàng Long
|
|
|
Phan Văn Quang
|
|
|
Lê Thanh Tân
|
12
|
ĐHSP Đà Nẵng
|
Phạm Thị Thuỳ Trung
|
|
|
Đặng Thị Lệ Hằng
|
|
|
Ngô Thị Nhân
|
13
|
ĐHSP Thái Nguyên
|
Lê Thị Phương
|
|
|
Đỗ Thị Vân
|
|
|
Trần Anh Đức
|
14
|
ĐH Tây Nguyên
|
Phan Linh Sương
|
|
|
Lưu Thị Quý
|
|
|
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
GIẢI KHUYẾN KHÍCH
15
|
HV CNBCVT TP HCM
|
Phan Văn Giáp
|
|
|
Vũ Trường Sơn
|
|
|
Đinh Quang Thái
|
16
|
ĐH Cần Thơ
|
Trần Mỹ Tiên
|
|
|
Dương Thành Nhân
|
|
|
Hồ Quốc Duy
|
17
|
ĐHSP Huế
|
Phan Tấn Tài
|
|
|
Nguyễn Ngọc Dương
|
|
|
Đào Văn Hùng
|
18
|
ĐH Công nghệ
|
Tô Anh Đức
|
|
|
Hồ Anh Tâm
|
|
|
Nguyễn Huy Tiệp
|
19
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
|
|
Lê Văn Điện
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Giải phần thi giải bài tập:
GIẢI NHẤT
TT
|
HỌ VÀ
|
TÊN
|
ĐƠN VỊ
|
1.
|
Trương Trang Cát
|
Tường
|
ĐHSP Tp HCM
|
2.
|
Dương Quảng
|
Điền
|
ĐHBK Tp Hồ Chí Minh
|
3.
|
Phan Đức
|
Anh
|
ĐHSP Hà Nội
|
4.
|
Đào Ngọc
|
Đạt
|
ĐHBK Tp Hồ Chí Minh
|
5.
|
Huỳnh Tất
|
Thành
|
ĐH An Giang
|
GIẢI NHÌ
1.
|
Trần Thị Hồng
|
Nhung
|
ĐH An Giang
|
2.
|
Tần Lê Hoàng
|
Long
|
HV KT Quân Sự
|
3.
|
Trịnh Thị
|
Hồng
|
ĐH Vinh
|
4.
|
Lê Văn
|
Vinh
|
ĐH Vinh
|
5.
|
Nguyễn Khắc
|
Quyền
|
ĐHBK Hà Nội
|
6.
|
Nguyễn Minh
|
Cường
|
ĐH Xây Dựng
|
7.
|
Đỗ Minh
|
Thành
|
ĐHSP Hà Nội
|
8.
|
Nguyễn Xuân
|
Tĩnh
|
ĐHSP 2 Hà Nội
|
9.
|
Phan Thái
|
Sơn
|
ĐH Xây Dựng
|
GIẢI BA
1.
|
Nguyễn Ngọc
|
Toàn
|
ĐHBK Hà Nội
|
2.
|
Phan Văn
|
Quang
|
HV KT Quân Sự
|
3.
|
Nguyễn Hoàng
|
Vũ
|
ĐH KHTN Hà Nội
|
4.
|
Đỗ Thị
|
Huế
|
ĐHSP Thái Nguyên
|
5.
|
Vi Thị
|
Quyên
|
ĐHSP Thái Nguyên
|
GIẢI KHUYẾN KHÍCH
1.
|
Dương Thành
|
Nhân
|
ĐH Cần Thơ
|
2.
|
Tô Duy
|
Quang
|
ĐH KHTN Hà Nội
|
3.
|
Nguyễn Văn
|
Đại
|
ĐH Công Nghệ- ĐHQG HN
|
Giải phần thi thực nghiệm:
BÀI SỐ: 01
GIẢI NHẤT
TT
|
HỌ TÊN
|
ĐƠN VỊ
|
1.
|
Bùi Cao Vũ
|
ĐHSP Đà Nẵng
|
2.
|
Bùi Trần Vĩnh Trí
|
ĐHSP Đà Nẵng
|
3.
|
Đặng Thị Xuân
|
ĐHBK Hà Nội
|
4.
|
Lê Tiến Duyệt
|
ĐHBK Hà Nội
|
5.
|
Hoàng Công Viêng
|
ĐH Vinh
|
6.
|
Hoàng Thị Hương
|
ĐH Vinh
|
GIẢI NHÌ
1.
|
Trần Văn Huỳnh
|
ĐHSP Hà Nội
|
2.
|
Vũ Thị Ngọc Huyền
|
ĐHSP Hà Nội
|
3.
|
Nguyễn Văn Tiệp
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
4.
|
Phạm Công Khoa
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
5.
|
Dương Thị Hà
|
ĐHSP Thái Nguyên
|
6.
|
Hà Mạnh Khương
|
ĐHSP Thái Nguyên
|
7.
|
Vũ Thanh Nghị
|
ĐHSP Tp HCM
|
8.
|
Lê Hải Mỹ Ngân
|
ĐHSP Tp HCM
|
GIẢI BA
1.
|
Vũ Văn Tấn
|
ĐHSP 2 Hà Nội
|
2.
|
Phạm Tuấn Long
|
ĐHSP 2 Hà Nội
|
3.
|
Cấn Văn Quyền
|
ĐH Công Nghệ
|
4.
|
Đỗ Đức Thọ
|
ĐH Công Nghệ
|
5.
|
Lê Hữu Hải
|
HV KT Quân Sự
|
6.
|
Vũ Văn Hiếu
|
HV KT Quân Sự
|
7.
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
ĐH Xây Dựng
|
8.
|
Đỗ Xuân Tuấn
|
ĐH Xây Dựng
|
9.
|
Huỳnh Thị Thuý Vy
|
ĐH Cần Thơ
|
10.
|
Bạch Văn Quốc Trung
|
ĐH Cần Thơ
|
GIẢI KHUYẾN KHÍCH
1.
|
Phan Linh Sương
|
ĐH Tây Nguyên
|
2.
|
Lê Thị Thu Phương
|
ĐH Tây Nguyên
|
3.
|
Dương Tràng An
|
ĐHSP Huế
|
4.
|
Lê Hữu Tân
|
ĐHSP Huế
|
5.
|
Lê Văn Lợi
|
ĐH KHTN Hà Nội
|
6.
|
Võ Đình Thịnh
|
ĐH KHTN Hà Nội
|
BÀI SỐ: 02
GIẢI NHẤT
TT
|
HỌ TÊN
|
ĐƠN VỊ
|
7.
|
Hoàng Thị Giang
|
ĐH Vinh
|
8.
|
Lê Hồng Quảng
|
ĐH Vinh
|
9.
|
Phan Thanh Phú
|
ĐHSP Huế
|
10.
|
Nguyễn Ngọc Dương
|
ĐHSP Huế
|
11.
|
Phạm Dương Hưng
|
ĐHSP Đà Nẵng
|
12.
|
Trần Đăng Dương
|
ĐHSP Đà Nẵng
|
GIẢI NHÌ
1.
|
Đỗ Nguyễn Phương Oanh
|
ĐH Cần Thơ
|
2.
|
Hồ Quốc Duy
|
ĐH Cần Thơ
|
3.
|
Đoàn Văn Dũng
|
HV KT Quân Sự
|
4.
|
Bùi Thế Dũng
|
HV KT Quân Sự
|
5.
|
Vũ Văn Đức
|
ĐHSP 2 Hà Nội
|
6.
|
Nguyễn Thị Thắm
|
ĐHSP 2 Hà Nội
|
7.
|
Nguyễn Khoa Huân
|
ĐHBK Tp Hồ Chí Minh
|
8.
|
Lê Hoàng Sang
|
ĐHBK Tp Hồ Chí Minh
|
9.
|
Nguyễn Phú Cường
|
ĐH An Giang
|
10.
|
Huỳnh Minh Hoàng
|
ĐH An Giang
|
GIẢI BA
1.
|
Đào Khả Sơn
|
ĐH Tây Nguyên
|
2.
|
Nguyễn Huy Chung
|
ĐH Tây Nguyên
|
3.
|
Phạm Đức Long
|
ĐHSP Thái Nguyên
|
4.
|
Bùi Xuân Khuyến
|
ĐHSP Thái Nguyên
|
5.
|
Đào Duy Đức
|
ĐH KHTN Hà Nội
|
6.
|
Vũ Ngọc Hà
|
ĐH KHTN Hà Nội
|
7.
|
Nguyễn Minh Đăng
|
ĐH Xây Dựng
|
8.
|
Lê Thanh Quyết
|
ĐH Xây Dựng
|
GIẢI KHUYẾN KHÍCH
1.
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
2.
|
Lê Công Luận
|
ĐH Mỏ - Địa chất
|
3.
|
Phan Minh Tiến
|
ĐHSP Tp HCM
|
4.
|
Hoàng Văn Hưng
|
ĐHSP Tp HCM
|
5.
|
Trương Gia Lợi
|
KHTN- ĐHQG Tp HCM
|
6.
|
Nguyễn Duy Ngọc
|
KHTN- ĐHQG Tp HCM
|